H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC – CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
TỔNG QUAN
Cáp năng lượng mặt trời của CADIVI được thiết kế đặc biệt để kết nối dòng điện từ các tấm quang điện với nhau và từ các tấm quang điện đến bộ chuyển đổi dòng điện xoay chiều; phù hợp cho sử dụng trong nhà và ngoài trời.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI – H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC
|
|
|
|
CẤU TRÚC CÁP CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI – H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruột dẫn-Conductor | Giá trị quy định chiều dàycách điện | Giá trị quy định chiều dàyvỏ | Đường kính tổnggần đúng(*) | Khối lượng cápgần đúng(*) | |||
Tiết diệndanh nghĩa | Kết cấu | Đường kính ruột dẫngần đúng (*) | Điện trở DC tối đaở 200C | ||||
NomnalArea | Structure | Approx. conductordiameter | Max. DC resistance at 200c | Thickness of insulationSpecified value | Thickness of sheathSpecified value | Approx.overall diameter | Approx. mass |
mm2 | N0 /mm | mm | Ω/km | mm | mm | mm | kg/km |
1,5 | 30 / 0,25 | 1,58 | 13,7 | 0,7 | 0,8 | 4,7 | 36 |
2,5 | 50 / 0,25 | 2,04 | 8,21 | 0,7 | 0,8 | 5,2 | 48 |
4 | 56 / 0,3 | 2,59 | 5,09 | 0,7 | 0,8 | 5,7 | 65 |
6 | 84 / 0,3 | 3,17 | 3,39 | 0,7 | 0,8 | 6,3 | 88 |
10 | 84 / 0,4 | 4,23 | 1,95 | 0,7 | 0,8 | 7,4 | 138 |
16 | 126 / 0,4 | 5,18 | 1,24 | 0,7 | 0,9 | 8,5 | 196 |
25 | 196 / 0,4 | 6,46 | 0,795 | 0,9 | 1,0 | 10,4 | 299 |
35 | 280 / 0,4 | 7,72 | 0,565 | 0,9 | 1,1 | 11,8 | 410 |
50 | 399 / 0,4 | 9,22 | 0,393 | 1,0 | 1,2 | 13,7 | 572 |
70 | 361 / 0,5 | 10,96 | 0,277 | 1,1 | 1,2 | 15,7 | 785 |
95 | 475 / 0,5 | 12,58 | 0,210 | 1,1 | 1,3 | 17,5 | 1013 |
120 | 608 / 0,5 | 14,23 | 0,164 | 1,2 | 1,3 | 19,3 | 1275 |
150 | 777 / 0,5 | 16,08 | 0,132 | 1,4 | 1,4 | 21,8 | 1635 |
185 | 925 / 0,5 | 17,55 | 0,108 | 1,6 | 1,6 | 24,1 | 1962 |
240 | 1220 / 0,5 | 20,15 | 0,0817 | 1,7 | 1,7 | 27,1 | 2552 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.