Hotline
093 440 80 90
Hotline
033 929 9777
Zalo
0934408090
facebook
0934408090
youtube
url

CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI – H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC

Rate this post

H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC – CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

TỔNG QUAN

Cáp năng lượng mặt trời của CADIVI được thiết kế đặc biệt để kết nối dòng điện từ các tấm quang điện với nhau và từ các tấm quang điện đến bộ chuyển đổi dòng điện xoay chiều; phù hợp cho sử dụng trong nhà và ngoài trời.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI – H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC

  • BS EN 50618.
  • TUV 2 Pfg 1990/05.12.
  • IEC 60332-1-2.
  • IEC 60754-1, 2; IEC 61034-2.

CẤU TRÚC CÁP CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI – H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC

CÁP NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI - H1Z2Z2-K – 1,5 KV DC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp:
  • AC: 1,0/1,0 kV.
  • DC: 1,5 kV (max. 1,8 kV)
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn của ruột dẫn: 90 0C.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép trong 20 000 giờ: 120 0C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây:  2500C.
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm giảm thiếu sự lan truyền của ngọn lửa.
  • Cáp phát sinh ít khói, không phát sinh khí độc trong quá trình cháy.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
  • Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt và kháng tia UV.
  • Chịu được môi trường axit và bazơ.
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 5 x D (D: đường kính ngoài của cáp).

 

Ruột dẫn-Conductor Giá trị quy định chiều dàycách điện Giá trị quy định chiều dàyvỏ Đường kính tổnggần đúng(*) Khối lượng cápgần đúng(*)
Tiết diệndanh nghĩa Kết cấu Đường kính ruột dẫngần đúng (*) Điện trở DC tối đaở 200C
NomnalArea Structure Approx. conductordiameter Max. DC resistance at 200c Thickness of insulationSpecified value Thickness of sheathSpecified value Approx.overall diameter Approx. mass
mm2 N0 /mm mm Ω/km mm mm mm kg/km
1,5 30 / 0,25 1,58 13,7 0,7 0,8 4,7 36
2,5 50 / 0,25 2,04 8,21 0,7 0,8 5,2 48
4 56 / 0,3 2,59 5,09 0,7 0,8 5,7 65
6 84 / 0,3 3,17 3,39 0,7 0,8 6,3 88
10 84 / 0,4 4,23 1,95 0,7 0,8 7,4 138
16 126 / 0,4 5,18 1,24 0,7 0,9 8,5 196
25 196 / 0,4 6,46 0,795 0,9 1,0 10,4 299
35 280 / 0,4 7,72 0,565 0,9 1,1 11,8 410
50 399 / 0,4 9,22 0,393 1,0 1,2 13,7 572
70 361 / 0,5 10,96 0,277 1,1 1,2 15,7 785
95 475 / 0,5 12,58 0,210 1,1 1,3 17,5 1013
120 608 / 0,5 14,23 0,164 1,2 1,3 19,3 1275
150 777 / 0,5 16,08 0,132 1,4 1,4 21,8 1635
185 925 / 0,5 17,55 0,108 1,6 1,6 24,1 1962
240 1220 / 0,5 20,15 0,0817 1,7 1,7 27,1 2552

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.