TỔNG QUAN
Dây điện bọc nhựa PVC dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
•TCVN 6610-5 / IEC 60227-5
•TCVN 6612 / IEC 60228
•JIS C 3307; JIS C 3102
•AS/NZS 5000.1; AS/NZS 1125
NHẬN BIẾT DÂY
CẤU TRÚC CÁP
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
5.1-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VC – 300/500 V
THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3 |
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VC – 300/500 V
ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3 |
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng dây gần đúng (*) |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
0,5 |
1/0,80 |
36,0 |
0,6 |
2,0 |
8 |
0,75 |
1/0,97 |
24,5 |
0,6 |
2,2 |
11 |
1 |
1/1,13 |
18,1 |
0,6 |
2,3 |
14 |
5.2-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VC – 450/750 V
THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3 |
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VC – 450/750 V
ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3 |
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng dây gần đúng (*) |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,5 |
1/1,38 |
12,1 |
0,7 |
2,8 |
20 |
2,5 |
1/1,77 |
7,41 |
0,8 |
3,4 |
31 |
4 |
1/2,24 |
4,61 |
0,8 |
3,8 |
46 |
6 |
1/2,74 |
3,08 |
0,8 |
4,3 |
66 |
10 |
1/3,56 |
1,83 |
1,0 |
5,6 |
110 |
5.3-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VC – 600 V TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VC – 600 V
THEO JIS C 3307 ACCORDING TO JIS C 3307B
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng dây gần đúng (*) |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
2 |
1/1,60 |
8,92 |
0,8 |
3,2 |
27 |
3 |
1/2,00 |
5,65 |
0,8 |
3,6 |
38 |
8 |
1/3,20 |
2,21 |
1,2 |
5,6 |
96 |
5.4-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCm – 300/500 V
THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3 |
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCm – 300/500 V
ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3 |
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*) |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
0,5 |
16/0,20 |
39,0 |
0,6 |
2,1 |
9 |
0,75 |
24/0,20 |
26,0 |
0,6 |
2,3 |
12 |
1 |
32/0,20 |
19,5 |
0,6 |
2,5 |
15 |
5.5-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCm – 450/750 V
THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3 | TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCm – 450/750 V
ACCORDING TO TCVN 6610-3/IEC 60227-3 |
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*) |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 x N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,5 |
30/0,25 |
13,3 |
0,7 |
3,0 |
21 |
2,5 |
50/0,25 |
7,98 |
0,8 |
3,6 |
33 |
4 |
56/0,30 |
4,95 |
0,8 |
4,2 |
49 |
6 |
84/0,30 |
3,30 |
0,8 |
4,8 |
69 |
10 |
77/0,40 |
1,91 |
1,0 |
6,2 |
121 |
16 |
126/0,40 |
1,21 |
1,0 |
7,2 |
173 |
25 |
196/0,40 |
0,780 |
1,2 |
8,9 |
267 |
35 |
273/0,40 |
0,554 |
1,2 |
10,1 |
369 |
50 |
380/0,40 |
0,386 |
1,4 |
12,0 |
523 |
70 |
361/0,50 |
0,272 |
1,4 |
13,8 |
723 |
95 |
475/0,50 |
0,206 |
1,6 |
15,8 |
950 |
120 |
608/0,50 |
0,161 |
1,6 |
17,4 |
1197 |
150 |
740/0,50 |
0,129 |
1,8 |
19,7 |
1537 |
185 |
925/0,50 |
0,106 |
2,0 |
21,5 |
1833 |
240 |
1220/0,50 |
0,0801 |
2,2 |
24,6 |
2407 |
5.6-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmd – 0,6/1 kV
THEO AS/NZS 5000.1 | TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCmd – 0,6/1 kV
ACCORDING TO AS/NZS 5000.1 |
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Kích thước dây gần đúng (*) |
Khối lượng dây gần đúng (*) |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. wire dimension |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
2 x 0,5 |
16/0,20 |
39,0 |
0,8 |
2,5 x 5,2 |
22 |
2 x 0,75 |
24/0,20 |
26,0 |
0,8 |
2,7 x 5,7 |
28 |
2 x 1 |
32/0,20 |
19,5 |
0,8 |
2,9 x 6,1 |
34 |
2 x 1,5 |
30/0,25 |
13,3 |
0,8 |
3,2 x 6,7 |
44 |
2 x 2,5 |
50/0,25 |
7,98 |
0,8 |
3,6 x 7,6 |
66 |
5.7-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmo – 300/500 V
THEO TCVN 6610-5/IEC 60227-5 |
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCmo – 300/500 V
ACCORDING TO TCVN 6610-5/IEC 60227-5 |
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Chiều dày vỏ danh định |
Kích thước dây gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*) |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||
Nominal Area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Nominal thickness of sheath |
Approx. wire dimension |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
2 x 0,75 |
24/0,20 |
26,0 |
0,6 |
0,8 |
3,9 x 6,3 |
42 |
2 x 1 |
32/0,20 |
19,5 |
0,6 |
0,8 |
4,1 x 6,6 |
49 |
2 x 1,5 |
30/0,25 |
13,3 |
0,7 |
0,8 |
4,6 x 7,6 |
66 |
2 x 2,5 |
50/0,25 |
7,98 |
0,8 |
1,0 |
5,6 x 9,3 |
102 |
2 x 4 |
56/0,30 |
4,95 |
0,8 |
1,1 |
6,4 x 10,6 |
143 |
2 x 6 |
84/0,30 |
3,30 |
0,8 |
1,2 |
7,2 x 11,9 |
195 |
5.8-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmt – 300/500 V
THEO TCVN 6610-5/IEC 60227-5 |
TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VCmt – 300/500 V
ACCORDING TO TCVN 6610-5/IEC 60227-5 |
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa
|
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng (*) Approx. overall diameter |
Khối lượng dây gần đúng (*) Approx. mass |
||||||||
Tiết diện danh nghĩa |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
||||||||||
Nominal area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
2 Lõi |
3 Lõi |
4 Lõi |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
core |
||||
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
||||||
0,75 |
24/0,20 |
26,0 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
6,3 |
6,6 |
7,2 |
56 |
67 |
81 |
1 |
32/0,20 |
19,5 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
0,9 |
6,6 |
7,0 |
7,9 |
65 |
78 |
96 |
1,5 |
30/0,25 |
13,3 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
1,0 |
7,8 |
8,2 |
9,2 |
87 |
109 |
138 |
2,5 |
50/0,25 |
7,98 |
0,8 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
9,3 |
10,1 |
11,0 |
135 |
168 |
207 |
4 |
56/0,30 |
4,95 |
0,8 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
10,6 |
11,3 |
12,5 |
186 |
229 |
290 |
6 |
84/0,30 |
3,30 |
0,8 |
1,2 |
1,4 |
1,4 |
11,9 |
13,1 |
14,4 |
250 |
323 |
401 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại dây cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.